Chú thích Hedju_Hor

  1. Dr. Günther Eichhorn - Protodynastic Period - 3200 TCN to 3100 TCN[liên kết hỏng].
  2. Ludwig David Morenz: Bild-Buchstaben und symbolische Zeichen. Die Herausbildung der Schrift der hohen Kultur Altägyptens (= Orbis Biblicus et Orientalis 205). Vandenhoeck & Ruprecht, Göttingen 2004; Academic Press, Fribourg 2004, ISBN 3-7278-1486-1.
  3. 1 2 “Ancient Egypt - Dynasty 0”. www.narmer.pl. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2019.
  4. Henry Georg Fischer: Varia Aegyptiaca. In: Journal of the American Research Center in Egypt, No. 2. Eisenbrauns, Winona Lake 1963, p. 44.
  5. Toby A.H. Wilkinson: Early Dynastic Egypt - Strategy, Security and Society. Routledge, London 1999, ISBN 0-415-18633-1. page 55-56.
  6. Felde, Rolf: Gottheiten, Pharaonen und Beamte im alten Ägypten, Norderstedt 2017, page 125.
  7. Edwin van den Brink: The Incised Serekh-Signs of Dynasties 0-1, Part I: complete vessels. In: Jeffrey Spencer: Aspects of Early Egypt. (British Museum Press, London 1996), ISBN 0-7141-0999-1, page 86.
  8. Hsu, Hsu, Shih-Wei (2010) The Palermo Stone: the Earliest Royal Inscription from Ancient Egypt, Altoriental. Forsch., Akademie Verlag, 37 (2010) 1, 68–89.

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tiền Vương triều
(trước năm 3150 TCN)
Hạ
Thượng
Sơ triều đại
(3150–2686 TCN)
I
II
Cổ Vương quốc
(2686–2181 TCN)
III
IV
V
VI
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Nhất
(2181–2040 TCN)

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Trung Vương quốc
(2040–1802 TCN)
XI
Nubia
XII
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Hai
(1802–1550 TCN)
XIII
XIV
XV
XVI
Abydos
XVII

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tân Vương quốc
(1550–1070 TCN)
XVIII
XIX
XX
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Ba
(1069–664 TCN)
XXI
XXII
XXIII
XXIV
XXV

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Hậu nguyên
(664–332 TCN)
XXVI
XXVII
XXVIII
XXIX
XXX
XXXI
Thuộc Hy Lạp
(332–30 TCN)
Argead
Ptolemaios